Bài giảng Toán Lớp 3 - Bảng đo đơn vị độ dài - Năm học 2021-2022 - Phạm Minh Khương
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 3 - Bảng đo đơn vị độ dài - Năm học 2021-2022 - Phạm Minh Khương", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
bai_giang_toan_lop_3_bang_do_don_vi_do_dai_nam_hoc_2021_2022.ppt
Nội dung tài liệu: Bài giảng Toán Lớp 3 - Bảng đo đơn vị độ dài - Năm học 2021-2022 - Phạm Minh Khương
- TRƯỜNG TIỂU HỌC TRUNG AN A TOÁN NÀM LỚP 3/1 BẢNG ĐO ĐƠN VỊ ĐỘ DÀI GIÁO VIÊN: PHẠM MINH KHƯƠNG
- TRÒ CHƠI Ô SỐ BÍ ẨN 1 2 3
- Chọn chữ đặt trước kết quả đúng. 6hm = .m? A. 40m B. 50m C. 60m DD. 600m
- Chọn chữ đặt trước kết quả đúng. 5dam = m? A. 20m B. 40m C.C 50m D. 500m
- Chọn chữ đặt trước kết quả đúng. 5hm = .m? A.A 500m B. 50m C. 500Km D. 500mm
- Thứ tư, ngày 24 tháng 11 năm 2021 Toán Bảng đơn vị đo độ dài SGK/45
- BẢNG ĐƠN VỊ ĐO ĐỘ DÀI Lớn hơn mét Mét Nhỏ hơn mét km hm dam m dm cm mm 1km 1hm 1dam 1m 1dm 1cm 1mm =10hm =10dam =10m =10dm =10cm =10mm =1000m =100m =100cm =100mm =1000mm
- Toán Bảng đơn vị đo độ dài Bài 1: Số ? 1km = 10 hm 1m = 10 dm 1km = 1000 m 1m = 100 cm 1hm = 10 dam 1m = ..1000 mm
- Toán Bảng đơn vị đo độ dài Bài 2: Số ? 8hm = ..800 m 8m = 80 dm 9hm = m900 6m = 600 cm 7dam = m70 8cm = 80 mm
- ĐỐ EM 8hm = m 3cm = mm 800 6m = dm 30 60 5m = cm 4dm = mm 7dam = . m 500 400 70

