Bài giảng Toán Lớp 4 - So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên - Năm học 2021-2022

pptx 16 trang mylan 21/12/2025 50
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 4 - So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên - Năm học 2021-2022", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptxbai_giang_toan_lop_4_so_sanh_va_xep_thu_tu_cac_so_tu_nhien_n.pptx

Nội dung tài liệu: Bài giảng Toán Lớp 4 - So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên - Năm học 2021-2022

  1. Thứ hai ngày 11 tháng 10 năm 2021 Toán Trang 21
  2. Khởi động Ghi giá trị của chữ số 6 trong các số sau : 695260005266526006
  3. Thứ hai ngày 11 tháng 10 năm 2021 Toán Trang 21 So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên Bài tập cần làm : Bài 1( cột a) Bài 2( câu a,c) Bài 3( câu a).
  4. 1. So sánh các số tự nhiên: Số nào có nhiều chữ số hơn thì lớn hơn. 100 và> 99 Số nào có ít chữ số hơn thì bé hơn. 99 và< 100 Nếu hai số có số chữ số bằng nhau thì so sánh từng cặp chữ số ở cùng một hàng kể từ trái sang phải. 2925 869136 vàvà>< 3023 005 894 25 >< 3 3
  5.  Nếu hai số có tất cả các cặp chữ số ở từng hàng đều bằng nhau thì hai số đó bằng nhau. 25 789 = 25 789 => Bao giờ cũng so sánh được hai số tự nhiên, nghĩa là xác định được số này lớn hơn, hoặc bé hơn, hoặc bằng số kia.
  6. 1 Cho dãy số tự nhiên: 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9; 10; So sánh hai số 5 và 9. Trong dãy số tự nhiên, 5 đứng trước 9 hay 9 đứng trước 5? Từ đó rút ra cách so sánh hai số dựa vào dãy số tự nhiên. 2 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 So sánh hai số 3 và 7. Trên tia số, 3 và 7 số nào gần gốc 0 hơn, số nào xa gốc 0 hơn? Từ đó đưa ra cách so sanh hai số dựa vào tia số.
  7. Trong dãy số tự nhiên: 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9; ... - Số đứng trước bé hơn số đứng sau (8 < 9) - Số đứng sau lớn hơn số đứng trước (9 > 8) 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 ❑ Số ở gần gốc 0 hơn là số bé hơn ❑ Số ở xa gốc 0 hơn là số lớn hơn
  8. 2. XẾP THỨ TỰ CÁC SỐ TỰ NHIÊN ➢ Vì có thể so sánh các số tự nhiên nên có thể xếp thứ tự các số tự nhiên từ bé đến lớn hoặc ngược lại. Xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn : 7698 ; 7968 ; 7896 ; 7869. 7698; 7869 ; 7896 ; 7968.
  9. Bài 1. > 1 234 >... 999 < ? 8 754 <... 87 540 = 39 680 ...= 39 000 + 680 3680
  10. BÀI 2 : Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn c)a) 648318316 ; ; 8136 64813 ; ;8361. 63841. 8316;63 841; 8361; 64813 8136 ; 64831. 8136;64831 8361; ; 63 841; 8316 64813 8136;64831 8316; ; 63841 8361 ; 63841.