Bài giảng Toán Lớp 4 - Tuần 2: Bài: Hàng và lớp - Trường Tiểu học Trung An A

pptx 20 trang mylan 21/12/2025 50
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 4 - Tuần 2: Bài: Hàng và lớp - Trường Tiểu học Trung An A", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptxbai_giang_toan_lop_4_tuan_2_bai_hang_va_lop_truong_tieu_hoc.pptx

Nội dung tài liệu: Bài giảng Toán Lớp 4 - Tuần 2: Bài: Hàng và lớp - Trường Tiểu học Trung An A

  1. TRƯỜNG TIỂU HỌC TRUNG AN A TOÁN NÀM LỚP: 4 Bài: Hàng và lớp
  2. Thứ ., ngày .. tháng 9 năm 2021 Toán Hàng và lớp
  3. * Hãy nêu tên các hàng đã học theo thứ tự từ nhỏ đến lớn? Lớp nghìn Lớp đơn vị SỐ Hàng Hàng Hàng Hàng Hàng Hàng trăm chục nghìn trăm chục đơn vị nghìn nghìn Hãy đọc số ? 321 3 2 1 Lớp đơn vị gồm mấy Lớp nghìn gồm mấy hàng, là những hàng hàng, là những hàng nào? nào?
  4. Lớp nghìn Lớp đơn vị SỐ Hàng trăm Hàng chục Hàng Hàng trăm Hàng chục Hàng đơn nghìn nghìn nghìn vị 321 3 2 1 654 000 6 5 4 0 0 0 654 321 6 5 4 3 2 1 Hãy đọc số ? Hãy đọc số ?
  5. Lớp đơn vị gồm mấy hàng? Đó là những hàng nào? Lớp đơn vị gồm 3 hàng: - Hàng đơn vị - Hàng chục - Hàng trăm Lớp nghìn gồm mấy hàng? Đó là những hàng nào? Lớp nghìn gồm 3 hàng: - Hàng nghìn - Hàng chục nghìn - Hàng trăm nghìn
  6. Thực hành
  7. Bài 1. Viết theo mẫu: Lớp nghìn Lớp đơn vị Đọc số Viết số Hàng Hàng Hàng Hàng Hàng Hàng trăm chục nghìn trăm chục đơn vị nghìn nghìn Năm mươi tư nghìn ba trăm 54 312 5 4 3 1 2 mười hai Bốn mươi lăm nghìn hai trăm mười ba 45 213 4 5 2 1 3 Năm mươi tư nghìn ba trăm 54 302 5 4 3 0 2 linh hai Sáu trăm năm mươi tư nghìn 654 300 6 5 4 3 0 0 ba trăm Chín trăm mười hai nghìn tám trăm 912 800 9 1 2 8 0 0
  8. Bài 2. a) Đọc các số sau và cho biết chữ số 3 ở mỗi số đó thuộc hàng nào, lớp nào: 46 307 ; 56 032 ; 123 517; 305 804 ; 960783 ;
  9. b) Ghi giá trị của chữ số 7 trong mỗi số ở bảng sau (theo mẫu): Số 38 753 67 021 79 518 302 671 715 519 Giá trị của 700 7000 70 000 70 700 000 chữ số 7 Giá trị của chữ số phụ thuộc vào vị trí của chữ số đó ở mỗi hàng. Tức là chữ số đứng ở hàng nào sẽ mang giá trị của hàng đó.
  10. Bài 3. Viết mỗi số sau thành tổng (theo mẫu): 52 314 ; 503 060 ; 83 760 ; 176 091. Mẫu: 52 314 = 50 000 + 2000 + 300 + 10+ 4 503 060 = 500 000 + 3000 + 60 83 760 = 80 000 + 3000 + 700 + 60 176 091 = 100 000 + 70 000 + 6000 + 90 + 1 Giá trị của mỗi số bằng tổng giá trị của các chữ số ở các hàng tạo nên số đó.