Bài giảng Toán Lớp 5 - Tiết 32: Khái niệm số thập phân
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 5 - Tiết 32: Khái niệm số thập phân", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
bai_giang_toan_lop_5_tiet_32_khai_niem_so_thap_phan.pptx
Nội dung tài liệu: Bài giảng Toán Lớp 5 - Tiết 32: Khái niệm số thập phân
- Thứ ,ngày tháng năm 2021 Toán Kiểm tra Tính diện tích hình chữ nhật So sánh S 8= m 8 x 2 2 m 2 = 16 m2 2m2 9dm2 > 29dm2 So sánh 790ha < 79km2 =
- Thứ ngày tháng năm 2021 Toán Tiết 32. KHÁI NIỆM SỐ THẬP PHÂN. m dm cm mm * Các phân số thập 1 1 1 phân ; ; 0 1 10 100 1000 được viết thành 0,1; 0 0 1 KHÁM 0,01; 0,001. 0 0 0 PHÁ1 1 * 1dm hay m còn được viết thành 0,1 m. 10 1 * 1cm hay m còn được viết thành 0,01 m. 100 1 * 1mm hay m còn được viết thành 0,001 m.09:40 1000
- Thứ ,ngày tháng năm 2021 Toán Tiết 32. KHÁI NIỆM SỐ THẬP PHÂN. * 0,1 đọc là: không phẩy một. 1 0,1 = 10 *0,01 đọc là: không phẩy không một. 1 0,01 = 100 * 0,001 đọc là:không phẩy không không một. 1 0,001 = 1000 Các số 0,1; 0,01; 0,001 gọi là số thập phân.
- Thứ ,ngày tháng năm 2021 Toán Tiết 32. KHÁI NIỆM SỐ THẬP PHÂN. m dm cm mm * Các phân số thập phân , , 0 5 được viết thành 0,5; 0 0 7 0,07; 0,009. 0 0 0 9 * 5dm hay m còn được viết thành 0,5 m. * 7cm hay m còn được viết thành 0,07 m. * 9mm hay m còn được viết thành 0,009m.09:40
- Thứ ,ngày tháng năm 2021 Toán Tiết 32. KHÁI NIỆM SỐ THẬP PHÂN. * 0,5 đọc là: không phẩy năm. 5 0,5 = 10 *0,07 đọc là: không phẩy không bảy. 7 0,07 = 100 * 0,009 đọc là: không phẩy không không chín. 9 0,009 = 1000 Các số 0,5; 0,07; 0,009 cũng là số thập phân. 09:40
- Thứ ,ngày tháng năm 2021 Toán Tiết 32. KHÁI NIỆM SỐ THẬP PHÂN. Bài 1: a) Đọc các phân số thập phân và số thập phân trên các vạch của tia số. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 0 10 10 10 10 10 10 10 10 10 1 0,1 0,2 0,3 0,4 0,5 0,6 0,7 0,8 0,9 1 0,01 10 0 0,1 09:40
- Thứ ,ngày tháng năm 2021 Toán Tiết 32. KHÁI NIỆM SỐ THẬP PHÂN. Bài 1: b) Đọc các phân số thập phân và số thập phân trên các vạch của tia số. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 0 100 100 100 100 100 100 100 100 100 0,01 0,02 0,030,04 0,050,06 0,07 0,08 0,09 0,1 09:40
- Thứ ,ngày tháng năm 2021 Toán Tiết 32. KHÁI NIỆM SỐ THẬP PHÂN. Bài 2a) Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu). 0,5 0,002 0,004 Bài 2b) Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu). 0,03 0,008 0,006 09:40
- Thứ ,ngày tháng năm 2021 Toán Tiết 32. KHÁI NIỆM SỐ THẬP PHÂN. Bài 3: Viết phân số thập phân và số thập phân thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu). m dm cm mm Viết phân số thập phân Viết số thập phân 5 5 m 0,5m 10 12 0 1 2 m 0,12m 100 3 5 m m0,35 m m0,09 9 m m0,7 09:40 0 7

