Nội dung bài dạy Tiếng Anh Lớp 4 - Unit 1+2 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Trung An A

docx 8 trang mylan 28/11/2025 90
Bạn đang xem tài liệu "Nội dung bài dạy Tiếng Anh Lớp 4 - Unit 1+2 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Trung An A", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxnoi_dung_bai_day_tieng_anh_lop_4_unit_12_nam_hoc_2021_2022_t.docx

Nội dung tài liệu: Nội dung bài dạy Tiếng Anh Lớp 4 - Unit 1+2 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Trung An A

  1. TRƯỜNG TIỂU HỌC TRUNG AN A Họ và Tên : .. Lớp: NỘI DUNG ÔN TẬP, RÈN LUYỆN VÀ HỌC TẬP KIẾN THỨC MỚI KHỐI LỚP 4 Môn học: Anh văn Lần: 5 Ngày .., tháng , năm 2021 Ngày nộp bài: . Nội Dung: 1. Ôn lại một số nội dung đã học - Yêu cầu các bạn nhớ lại và phát âm lại một số cách chào tiếng anh đã học. Hi, Nam. My Hello, Mai. Nice name’s Mai. to meet you. 2. Bài học mới Unit 1: “ NICE TO SEE YOU AGAIN ”- Lesson 1 - Làm quen với từ vựng mới 1. Good morning: Chào buổi sáng 2. Good afternoon : Chào buổi trưa 3. Good evening: Chào buổi tối 4. Come in : mời vào
  2. 5. Nice to see you again: rất vui khi gặp lại bạ 3. Look and write ( Nhìn và viết ) 1. Good _______________ . 2. Good______________ . 3. Good_______________. 4. Complete with the words above. ( Điền từ còn thiếu ) Nice Hoa afternoon Hello 1. Hi, I’m ____________ . 2. _____________ . I’m Nam. 3. _________________ to see you again. 4. Good ______________ Mum. 5. Homework - Mỗi từ vựng mới viết lại 10 lần. ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ....................................................................................................................................
  3. TRƯỜNG TIỂU HỌC TRUNG AN A Họ và Tên : .. Lớp: NỘI DUNG ÔN TẬP, RÈN LUYỆN VÀ HỌC TẬP KIẾN THỨC MỚI KHỐI LỚP 4 Môn học: Anh văn Lần: 2 Ngày .., tháng , năm 2021 Ngày nộp bài: . Nội Dung: 1. Ôn lại một số nội dung đã học - Nhớ lại một số từ vựng đã học ở bài trước : Good Good Good afternoon evening morning Nice to see you again. Come in 2. Bài học mới Unit 1: “ NICE TO SEE YOU AGAIN ”- Lesson 2 - Từ vựng mới : 1. Goodbye: Chào tạm biệt 2. Good night: Chúc ngủ ngon 3. See you tomorrow : Hẹn gặp lại vào ngày mai. 4. See you later: Hẹn gặp lại 5. Pupil: Học sinh
  4. 3. Match. ( Nối ) 1. Good Night. 2. Goodbye. See you 3. Goodbye. See you later. tomorrow. 4. Put the words in order. ( Sắp xếp lại từ để thành câu hoàn chỉnh) 1. you/ see/ again/ to/ nice . Nice to see you again. 2. are / you / how ? .......................................................... 3. later / see / you ........................................................... 4. well / very / I / am ............................................................ 5. Homework : - Mỗi từ vựng mới viết lại 10 lần. ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... .....................................................................................................................................
  5. TRƯỜNG TIỂU HỌC TRUNG AN A Họ và Tên : .. Lớp: NỘI DUNG ÔN TẬP, RÈN LUYỆN VÀ HỌC TẬP KIẾN THỨC MỚI KHỐI LỚP 4 Môn học: Anh văn Lần: 3 Ngày .., tháng , năm 2021 Ngày nộp bài: . Nội Dung: 1. Ôn lại một số nội dung đã học - Nhớ lại một số từ vựng đã học ở bài trước : Good night See you later Goodbye See you tomorrow. Pupil 2. Bài học mới Unit 1: “ NICE TO SEE YOU AGAIN ”- Lesson 3 - Từ vựng mới : 1. England: nước Anh 2. Friends: Những người bạn 3. Hometown: Quê nhà 4. School: Trường 5. Class: Lớp
  6. 3. Write about you ( Viết về bản thân) Example : My name is Hoa. I am from Viet Nam. My school is Trung An A primary school. I’m in class 4/2. My name is _______________________________________________________. I am from _________________________________________________________. My school is _______________________________________________________. I’m in class ________________________________________________________. 4. Complete the words. ( Hoàn chỉnh từ ) l n 1. __ inda. 2. He_ _o 3. __ ice 4. __ight 5. Homework : - Mỗi từ vựng mới viết lại 10 lần. ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ...................................................................................................................................
  7. TRƯỜNG TIỂU HỌC TRUNG AN A Họ và Tên : .. Lớp: NỘI DUNG ÔN TẬP, RÈN LUYỆN VÀ HỌC TẬP KIẾN THỨC MỚI KHỐI LỚP 4 Môn học: Anh văn Lần: 4 Ngày .., tháng , năm 2021 Ngày nộp bài: . Nội Dung: 1. Ôn lại một số nội dung đã học - Ôn lại một số cách chào đã học ở Unit 1: Nice to meet you again 2. Bài học mới Unit 2: “ I’M FROM JAPAN”- Lesson 1 - Làm quen với từ vựng mới : 1. Japan: nước Nhật 2. Malaysia: nước Malaysia 3. America: nước Mĩ 4. Australia: nước Úc 5. England: nước Anh Where are you from? I’m from Viet Nam. - Dùng để hỏi và trả lời bạn đến từ đâu . Lưu ý: I’m from .............. ( thay thế bằng tên nước bạn đang sinh sống).
  8. 4. Match ( Nối) A B C D E 1. Malaysia 2. Australia 3. Viet Nam 4. America 5. Japan 5. Look and write. ( Nhìn và viết ) 1. I’m from _______________________ . 2. I’m from ________________________ . 3. I’m from ________________________ . 4. I’m from _________________________ . 5. Homework : - Mỗi từ vựng mới viết lại 10 lần. ..................................................................................................................................... ....................................................................................................................................